Từ điển Thiều Chửu
夤 - di/dần
① Tiến lên. Nhân đút lót mà được chức nọ chức kia gọi là di duyên 夤緣. ||② Xa. ||③ Chỗ thắt lưng. Cũng đọc là chữ dần.

Từ điển Trần Văn Chánh
夤 - dần/di
(văn) ① Tôn kính, tôn trọng, kính nể; ② Khuya; ③ Tiến lên: 夤緣 Lên chức nhờ đút lót; ④ Nơi xa; ⑤ Chỗ thắt lưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
夤 - dần
Kính trọng — Hết. Tận cùng.


夤夜 - dần dạ ||